DANH MỤC

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2016

  CTY TNHH MTVXNK và ĐTXDPT Hà nội

Địa chỉ: 116 Hoàng Quốc Việt  -Cầu giấy  HN                                                       Mẫu số B 09 – DN

(Ban hành theo TT số 200/2014-BTC

ngày 22/12/2014)

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

   30/06/ 2016

 

I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1- Hình thức sở hữu vốn:                    100% vốn nhà nước

2- Lĩnh vực kinh doanh:                        kinhdoanh TM,DV

3-Ngành nghề kinh doanh: Trồng  hoa,cây cảnh cây giống ,SX gia công CBgỗ, XD, dịch vụ LN….

4 -Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:

 

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2016, kết thúc vào ngày 31/12/2016).

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:        VNĐ

 

III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

1- Chế độ kế toán áp dụng :                   TT 200/2014-BTC ngày 22/12/2014

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: thực hiện đúng các quy định của Luật Kế Toán.

3- Hình thức kế toán áp dụng:              chøng tõ ghi sæ  h¹ch to¸n trªn phÇn mÒm vacom

 

IV- Các chính sách kế toán áp dụng

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:

– Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: tû gi¸ thùc tÕ cuèi n¨m….

2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:             theo gi¸ vèn

+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:       đơn giá bình quân

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:        kê khai thường xuyên

+ Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:®­îc lËp vµo cuèi n¨ml µ chªnh lÖch gi÷a gÝa vèn lín h¬n gi¸ trÞ thuÇn cã thÓ thùc hiÖn

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

– Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):     nguyên giá

– Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Khấu hao đường thẳng

4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

– Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;

– Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.

5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

– Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

– Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;

– Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;

– Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

Chi phÝ ®i vay ®­îc ghi nhËn vµo CPSXKD trong kúkhi ph¸t sinh, CP ®I vay liªn quan ®Õn viÖc ®Çu t­ XD hoÆc SX hay SP§§trong kú ®­îc tÝnh vµo gi¸ trÞ cña tµi s¶n ®ã khi cã ®ñ ®iÒu kiÖn

7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

– Chi phí trả trước:      Chi phí phát sinh một lần lªn quan ®Õn kinh doanh trong kú

– Chi phí khác:             Chi phí không thường xuyên

– Phương pháp phân bổ chi phí trả trước:       PP bình quân theo từng kỳ hạch toán

 

8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

+ Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:vốn góp thực tế

+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:

+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào thời điểm cuối năm tài chính.

+ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

+ Doanh thu bán hàng:  hàng hoá, sản phẩm đã bán không phân biệt đã hay sẽ thu được tiền

+ Doanh thu cung cấp dịch vụ;

+ Doanh thu hoạt động tài chính;

+ Doanh thu hợp đồng xây dựng.

  1. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
  2. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính: VNĐ)

01- Tiền ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
    + Tiền mặt 171.074.869 188.734.777
 + Tiền gửi ngân hàng 163.783.835 1.181.871.812
 + Tiền đang chuyển
Cộng 334.8583.704 1.370.606.589
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
 + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
 + Đầu tư ngắn hạn khác 21.000.000.000 14.000.000.000
 + Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng 21.000.000.000 14.000.000.000
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
   + Phải thu kh¸ch hµng 100.162.639.291 100.145.341.053
   + Tr¶ tr­íc cho ng­êi b¸n 11.096.304.240 11.196.304.240
   + Phải thu néi bé ng¾n h¹n 4.906.685.846 4.906.685.846
   + Phải thu khác 9.837.700.770 35.576.869.866
Cộng 126.003.330.147 151.825.201.005
04- Hàng tồn kho ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
          + Hàng mua đang đi đường
          + Nguyên liệu, vật liệu 67.946.000 67.946.000
          + Công cụ, dụng cụ
          + Chi phí SX, KD dở dang 2.116.063.767 2.033.798.384
          + Thành phẩm 75.843.310 158.108.702
          + Hàng hóa 3.867.500 3.867.500
          + Hàng gửi đi bán
          + Hàng hoá kho bảo thuế
          + Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho 2.263.720.586 2.263.720.586

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố

đảm bảo các khoản nợ phải trả: ……….

* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……

* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc

hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….

 

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
   + Thuế thu nhập doanh nghiệp ph¶i nép
   + Thuế GTGT được khấu trừ 207.851.704 207.851.704
   + Các khoản khác phải thu Nhà nước:
                                   Cộng 207.851.704   207.851.704
06- Phải thu dài hạn nội bộ
    – Cho vay dài hạn nội bộ       …       …
    – Phải thu dài hạn nội bộ khác       …       …
                                  Cộng       …        …

 

       08 – Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:                                                §¬n vÞ tÝnh :triÖu ®ång

Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn TB qu¶n lý… TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
   Nguyên giá TSCĐ hữu hình 11.214 746 2.414 91 2.901      17.367
Số dư đầu năm 11.214 746 2.414 91 2.901      17.367
 – Mua trong năm
 – Đầu tư XDCB hoàn thành
 – Tăng khác 2.135
 – Chuyển sang bất động sản đầu tư (…) (…) (…) (…) (…) (…)
 – Thanh lý, nhượng bán (…) (…) (…) (…) (…) (…)
– Giảm khác (…) (…) (…) (..) (…) (…)
  Giá trị hao mòn lũy kế  
Số dư đầu năm 6.306  
– Khấu hao trong năm 20,844 120,718 2,275 148
– Tăng khác  
– Thanh lý, nhượng bán  
– Giảm khác  
Số dư cuối năm  
Giá trị còn lại của TSCĐ HH  
– Tại ngày đầu năm  
– Tại ngày cuối năm  

  – Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:

  – Nguyên giá TSCĐ cuối năm  đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

  – Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:

  – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:

  – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

 

09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết

bị

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn

 

TB qu¶n lý…

TSCĐ hữu hình khác Tài sản cố định vô

hình

 

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính              
Số dư đầu năm
– Thuê tài chính trong năm

– Mua lại TSCĐ thuê TC

– Tăng khác

– Trả lại TSCĐ thuê TC

– Giảm khác

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

(…)

Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm
 Khấu hao trong năm

Mua lại TSCĐ thuê TC

Tăng khác

Trả lại TSCĐ thuê TC

– Giảm khác

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính              
– Tại ngày đầu năm

– Tại ngày cuối năm

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

 

10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:                                                          §¬n vÞ tÝnh : triÖu ®ång

Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế PhÇn mÒm m¸y tÝnh TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình            
Số dư đầu năm 167 12   179
– Mua trong năm 0
 + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp 0
 + Tăng do hợp nhất kinh doanh
– Tăng khác 0
– Thanh lý, nhượng bán 0
– Giảm khác 0
Số dư cuối năm 167     12      179
  Giá trị hao mòn lũy kế       12   12
Số dư đầu năm 10 10
– Khấu hao trong năm 2 2
– Tăng khác
– Thanh lý, nhượng bán
– Giảm khác
Số dư cuối năm       12   12
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình 167         167
– Tại ngày đầu năm 169 2   169
– Tại ngày cuối năm 167     0   167

  

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

 

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
Tổng số chi phí XDCB dở dang: 64.151.191.237 64.151.191.237
Công trình B5 Cầu Diễn 29.224.581.634 29.224.581.634
– CT Vườn sinh thái Tây Đô 6.524.596.634 6.524.596.634
– CT Vườn thực vật Hà Nội (không có hồ sơ) 6.421.977.588 6.421.977.588
– Công trình 116 Hoàng Quốc Việt 1.797.705.527 1.797.705.527
– CT gạch Tuynen Hải Dương 20.147.604.470 20.147.604.470
– Công trình Nhổn 34.726.000 34.726.000

 

12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

 

Khoản mục

Số

đầu năm

Tăng

trong năm

Giảm

trong năm

Số

cuối năm

  Nguyên giá bất động sản đầu tư        
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

– Nhà và quyền sử dụng đất

– Cơ sở hạ tầng

  Giá trị hao mòn lũy kế        
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

– Nhà và quyền sử dụng đất

– Cơ sở hạ tầng

  Giá trị còn lại của bất động sản

   đầu tư

       
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

– Nhà và quyền sử dụng đất

– Cơ sở hạ tầng

 

  * Thuyết minh số liệu và giải trình khác

 

13- Đầu tư dài hạn khác:

– Đầu tư cổ phiếu

– Đầu tư trái phiếu

– Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu

– Cho vay dài hạn

– Đầu tư dài hạn khác

Cuối năm

55.000.000.000

Đầu năm

55.000.000.000

                                               Cộng 55.000.000.000 55.000.000.000

 

14- Chi phí trả trước dài hạn ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
 + Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ          …          …
 + Chi phí thành lập doanh nghiệp          …          …
 + Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn          …          …
 + Chi phí Cho giai đoạn triển khai không đủ  tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình          …          …
 + Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh            507.386.416       469.167.825
                                             Cộng            507.386.416     469.167.825
 15- Vay và nợ ngắn hạn ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
 + Vay ngắn hạn 208.078.720.246 200.078.729.246
 + Nợ dài hạn đến hạn trả
                                             Cộng  

208.078.720.246

        200.078.729.246
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
 + Thuế giá trị gia tăng 89.795.750 86.516.049
 + Thuế tiêu thụ đặc biệt          …
 + Thuế xuất, nhập khẩu          …
 + Thuế thu nhập doanh nghiệp 42.336.117 42.336.117
 + Thuế thu nhập cá nhân (11.763.307 ) (11.763.307)
 + Thuế tài nguyên          …
 + Thuế nhà đất và tiền thuê đất 28.655.640.255 29.273.069.140
 + Các loại thuế khác 9.011.986 9.011.986
 + Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác        (283.735.517 )     (283.735.517)
                             Cộng 28.501.285.284 29.115.434.468
17- Chi phí phải trả ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
 + Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép          …          …
 + Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ          …          …
 + Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh   …          …
 +chi phÝ ph¶i tr¶ kh¸c ( l·i vay NHNN ®Õn 2005  4.545.873.771  4.545.873.771
                                               Cộng  4.545.873.771  4.545.873.771
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
    – Tài sản thừa chờ giải quyết          …          …
    – Kinh phí công đoàn 28.508.578
    – Bảo hiểm xã hội 239.796.330
    – Bảo hiểm y tế 359.406.262
    – B¶o hiÓm thÊt nghiÖp 95.877.228
    – Các khoản phải trả, phải nộp khác 57.498.272.344 57.583.392.728
                                               Cộng 58.221.860.742 57.583.392.728
19- Phải trả dài hạn nội bộ ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
    – Vay dài hạn nội bộ
    – Phải trả dài hạn nội bộ khác
                                               Cộng
 20- Vay và nợ dài hạn ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
   a – Vay dài hạn
– Vay ngân hàng          …          …
– Vay đối tượng khác        2.344.963.216     2.344.963.216
– Trái phiếu phát hành
   b – Nợ dài hạn          …          …
– Thuê tài chính          …          …
– Nợ dài hạn khác          …          …
                                        Cộng         2.344.963.216     2.344.963.216

c- Các khoản nợ thuê tài chính

 

Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền

lãi thuê

Trả nợ

gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ

gốc

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm

 

21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

  Cuối năm Đầu năm
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
– Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

– Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 

 

22- vèn chñ së h÷u

a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu:                                                    §¬n vÞ tÝnh : triÖu ®ång

Vốn đầu tư của chủ sở hữu Quü ®µu t­ ph¸t triÓn Quü dù phßng tµi chÝnh LN ch­a ph©n phèi Nguồn vốn đầu tư XDCB Cộng
A 1 2 3 5 8 9
Số dư đầu năm trước 13.968 203 144  (23.250 ) 7.729 (1.206 )
– Tăng vốn trong năm trước 0 0
– Lãi trong năm trước 0 0
– Tăng khác  
– Giảm vốn trong năm trước 0 0
– Lỗ trong năm trước 0
-Giảm khác 0 0
Số dư cuối năm trước, Số dư đầu năm nay 13.968 203 144  (23.250 ) 7.729 (1.206 )
– Tăng vốn trong năm nay 20.000
– Lãi trong năm  nay 0 0
– Tăng khác 0
– Giảm vốn trong năm nay 0 0
– Lỗ trong năm nay 0 (2.953 ) (2.953 )
– Giảm khác 0
Số dư cuối năm nay 33.968 203 144 ( 26.204 ) 7.729  15.840
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
– Vốn góp của Nhà nước

– Vốn góp của các đối tượng khác

– …

13.968.019.540

20.000.000.000

13.968.019.540

48.444.784.000

                                               Cộng 33.968.019.540 62.412.803.540

 

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm

* Số lượng cổ phiếu quỹ:

 

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước
     – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

+ Vốn góp đầu năm

+ Vốn góp tăng trong năm

+ Vốn góp giảm trong năm

+ Vốn góp cuối năm

– Cổ tức, lợi nhuận đã chia

d- Cổ tức

– Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:……………..

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:………………

– Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…….

 

   đ- Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm
      – Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

– Số lượng cổ phiếu được mua lại

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

 

     * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :…………………………

 

e-  Các quỹ của doanh nghiệp:        347.591.869

– Quỹ đầu tư phát triển                   203.313.548

– Quỹ dự phòng tài chính                144.278.321

– Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

 

g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm
– Chi sự nghiệp (…) (…)
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

 

24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

– TSCĐ thuê ngoài

– Tài sản khác thuê ngoài

(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

– Từ 1 năm trở xuống

– Trên 1 năm đến 5 năm

– Trên 5 năm

 

 

 

 

 

 

VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

        Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh                                    (Đơn vị tính:…VND)

ĐẦU NĂM CUỐI NĂM
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

Trong đó:

– Doanh thu bán hàng

– Doanh thu cung cấp dịch vụ

828.755.386 40.909.090

 

 

      – Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)

+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;

+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;

 

 

 

 

 

 

 

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

Trong đó:

– Chiết khấu thương mại

– Giảm giá hàng bán

– Hàng bán bị trả lại

– Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

– Thuế xuất khẩu

27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

Trong đó:

– Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

– Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

 

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm trước Năm nay
– Giá vốn của hàng hóa đã bán

– Giá vốn của thành phẩm đã bán

– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

– Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của

BĐS đầu tư đã bán

– Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư

– Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

– Các khoản chi phí vượt mức bình thường

– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

203.245.667
                                         Cộng 203.245.667  

 

29- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21) Năm trước Năm nay
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay

– Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

– Cổ tức, lợi nhuận được chia

– Lãi bán ngoại tệ

– Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

– Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

– L·i b¸n hµng tr¶ chËm

– Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c

                                              Céng

83.530.869

 

 

83.530.869

234.103.576

          234.103.576

 

30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm trước Năm nay
– Lãi tiền vay

– Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

– Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

– Lỗ bán ngoại tệ

– Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

– Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

– Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

– Chi phí tài chính khác

22.711.111

6.860.080

                                         Cộng 22.711.111 6.860.080

 

  31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Năm trước Năm nay
–  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm   trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

 

  32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm trước Năm nay
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (…) (…)
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

 

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm trước Năm nay
    – Chi phí nguyên liệu, vật liệu

– Chi phí nhân công

– Chi phí khấu hao tài sản cố định

– Chi phí sản xuất chung

– Chi phi quản lý doanh nghiệp

– Chi phí khác bằng tiền Khác

916.000

340.992.731

3.799.647.515

 

 

148.163.052

 

1.057.154.014

                                         Cộng 4.141.556.246 1.064.014.094

 

34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển

tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

    Năm trước Năm nay
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

– Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

 

 

 

 

 

Lập, ngày … tháng … năm 2017

   Người lập biểu                            Kế toán trưởng                                        Giám đốc     

 

 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Xây dựng Phát triển Hà Nội.

Địa chỉ: 116 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, TP Hà Nội.

MST: 0100102936.

Tài khoản số 119000002979 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thăng Long.

Đại diện: Ông Vũ Tiến Thành.

Chức vụ: Chủ tịch - Tổng Giám đốc.