DANH MỤC

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2017

  CTY TNHH MTVXNK và ĐTXDPT Hà nội

Địa chỉ: 116 Hoàng Quốc Việt  -Cầu giấy  HN                                             Mẫu số B 09 – DN

(Ban hành theo TT số 200/2014-BTC

ngày 22/12/2014)

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

      Năm 2017

 

I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1- Hình thức sở hữu vốn:                      100% vốn nhà nước

2- Lĩnh vực kinh doanh:                        kinhdoanh TM,DV

3-Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh tổng hợp

4 -Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:

 

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2017, kết thúc vào ngày 31/12/2017).

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ

 

III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

1- Chế độ kế toán áp dụng :                   TT 200/2014-BTC ngày 22/12/2014

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: thực hiện đúng các quy định của Luật Kế Toán.

3- Hình thức kế toán áp dụng:     chøng tõ ghi sæ  h¹ch to¸n trªn phÇn mÒm vacom

 

IV- Các chính sách kế toán áp dụng

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:

– Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: tû gi¸ thùc tÕ cuèi n¨m….

2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:                 theo gi¸ vèn

+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:            đơn giá bình quân

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:            kê khai thường xuyên

+ Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:®­îc lËp vµo cuèi n¨ml µ chªnh lÖch gi÷a gÝa vèn lín h¬n gi¸ trÞ thuÇn cã thÓ thùc hiÖn

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

– Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): nguyên giá

– Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):        Khấu hao đường thẳng

4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

– Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;

– Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.

5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

– Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

– Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;

– Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;

– Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

Chi phÝ ®i vay ®­îc ghi nhËn vµo CPSXKD trong kúkhi ph¸t sinh, CP ®I vay liªn quan ®Õn viÖc ®Çu t­ XD hoÆc SX hay SP§§trong kú ®­îc tÝnh vµo gi¸ trÞ cña tµi s¶n ®ã khi cã ®ñ ®iÒu kiÖn

7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

– Chi phí trả trước:        Chi phí phát sinh một lần lªn quan ®Õn kinh doanh trong kú

– Chi phí khác:              Chi phí không thường xuyên

– Phương pháp phân bổ chi phí trả trước:          PP bình quân theo từng kỳ hạch toán

 

8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

+ Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:vốn góp thực tế

+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:

+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào thời điểm cuối năm tài chính.

+ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

+ Doanh thu bán hàng:     hàng hoá, sản phẩm đã bán không phân biệt đã hay sẽ thu được tiền

+ Doanh thu cung cấp dịch vụ;

+ Doanh thu hoạt động tài chính;

+ Doanh thu hợp đồng xây dựng.

  1. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
  2. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.

15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính: VNĐ)

01- Tiền Đầu năm Cuối năm
    + Tiền mặt 171.074.869 175.447.609
 + Tiền gửi ngân hàng 163.783.835 408238609
 + Tiền đang chuyển  
Cộng 334.8583.704 583.686.218
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Đầu năm Cuối năm
 + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn    
 + Đầu tư ngắn hạn khác 21.000.000.000 9.000.000.000
 + Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn  
Cộng 21.000.000.000 9.000.000.000
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Đầu năm Cuối năm
   + Phải thu kh¸ch hµng 100.162.639.291 102.332.838.835
   + Tr¶ tr­íc cho ng­êi b¸n 11.096.304.240 13.856.711.971
   + Phải thu néi bé ng¾n h¹n 4.906.685.846 4.906.685.846
   + Phải thu khác 9.837.700.770 43.181.620.162
Cộng 126.003.330.147 164.277.856.814
04- Hàng tồn kho Đầu năm Cuối năm
          + Hàng mua đang đi đường    
          + Nguyên liệu, vật liệu 67.946.000 67.946.000
          + Công cụ, dụng cụ    
          + Chi phí SX, KD dở dang 2.116.063.767 2.033.794.384
          + Thành phẩm 75.843.310 142163.901
          + Hàng hóa 3.867.500 3.867.500
          + Hàng gửi đi bán  
          + Hàng hoá kho bảo thuế  
          + Hàng hoá bất động sản  
Cộng giá gốc hàng tồn kho 2.263.720.586 2.247.775.785

 

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố

đảm bảo các khoản nợ phải trả: ……….

* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……

* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc

hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….

 

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Đầu năm Cuối năm
   + Thuế thu nhập doanh nghiệp ph¶i nép    
   + Thuế GTGT được khấu trừ 207.851.704 213.820.934
   + Các khoản khác phải thu Nhà nước:    
                                   Cộng 207.851.704 213.820.934
06- Phải thu dài hạn nội bộ    
    – Cho vay dài hạn nội bộ
    – Phải thu dài hạn nội bộ khác
                                  Cộng       …        …
07- Phải thu dài hạn khác Đầu năm Cuối năm
    – Ký quỹ, ký cược dài hạn       …       …
    – Các khoản tiền nhận uỷ thác       …       …
    – Cho vay không có lãi       …       …
    – Phải thu dài hạn khác       …       …
                                  Cộng       …        …

 

       08 – Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:     Phụ Lục 02

       09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết

bị

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn

 

TB qu¶n lý…

TSCĐ hữu hình khác Tài sản cố định vô

hình

 

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính              
Số dư đầu năm              
– Thuê tài chính trong năm

– Mua lại TSCĐ thuê TC

– Tăng khác

– Trả lại TSCĐ thuê TC

– Giảm khác

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

(…)

Số dư cuối năm              
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm              
 Khấu hao trong năm

Mua lại TSCĐ thuê TC

Tăng khác

Trả lại TSCĐ thuê TC

– Giảm khác

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối năm              
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính              
– Tại ngày đầu năm

– Tại ngày cuối năm

             

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

 

10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:                                                            §¬n vÞ tÝnh : triÖu ®ång

Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế PhÇn mÒm m¸y tÝnh TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình            
Số dư đầu năm 167     12   179
– Mua trong năm           0
– Giảm khác ( T ài s ản mang đi gop vốn) 167         167
Số dư cuối năm     12   12
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình            
– Tại ngày đầu năm 169         169
– Tại ngày cuối năm            

  

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

 

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Đầu năm Cuối năm
Tổng số chi phí XDCB dở dang: 64.151.191.237 64.151.191.237
Công trình B5 Cầu Diễn 29.224.581.634 29.224.581.634
– CT Vườn sinh thái Tây Đô 6.524.596.634 6.524.596.634
– CT Vườn thực vật Hà Nội (không có hồ sơ) 6.421.977.588 6.421.977.588
– Công trình 116 Hoàng Quốc Việt 1.797.705.527 1.797.705.527
– CT gạch Tuynen Hải Dương 20.147.604.470 20.147.604.470
– Công trình Nhổn 34.726.000 34.726.000

 

12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

 

Khoản mục

Số

đầu năm

Tăng

trong năm

Giảm

trong năm

Số

cuối năm

  Nguyên giá bất động sản đầu tư        
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

       
  Giá trị hao mòn lũy kế        
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

– Nhà và quyền sử dụng đất

– Cơ sở hạ tầng

       
  Giá trị còn lại của bất động sản

   đầu tư

       
– Quyền sử dụng đất

– Nhà

 

       

 

  * Thuyết minh số liệu và giải trình khác

 

13- Đầu tư dài hạn khác:

– Đầu tư cổ phiếu

– Đầu tư trái phiếu

– Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu

– Cho vay dài hạn

– Đầu tư dài hạn khác

Đầu năm

 

 

 

 

55.000.000.000

Cuối năm

 

 

 

 

65.000.000.000

                                               Cộng 55.000.000.000 65.000.000.000

 

14- Chi phí trả trước dài hạn Đầu năm Cuối năm
 + Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ          …          …
 + Chi phí thành lập doanh nghiệp          …          …
 + Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn          …          …
 + Chi phí Cho giai đoạn triển khai không đủ  tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình          …          …
 + Chi phÝ trả trước dài hạn            507.386.416 406.029.234
                                             Cộng            507.386.416 406.029.234
 15- Vay và nợ ngắn hạn Đầu năm Cuối năm
 + Vay ngắn hạn 208.078.729.246 200.068.729.246
 + Nợ dài hạn đến hạn trả    
                                             Cộng  

 

 
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Đầu năm Cuối năm
 + Thuế giá trị gia tăng 89.795.750  
 + Thuế tiêu thụ đặc biệt          …  
 + Thuế xuất, nhập khẩu          …          …
 + Thuế thu nhập doanh nghiệp 42.336.117  
 + Thuế thu nhập cá nhân (11.763.307 )  
 + Thuế tài nguyên          …          …
 + Thuế nhà đất và tiền thuê đất 28.655.640.255 26.958.511.389
 + Các loại thuế khác 9.011.986  
 + Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác        (283.735.517 )  
                             Cộng 28.501.285.284 26.958.511.389
17- Chi phí phải trả Đầu năm Cuối năm
 + Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ          …          …
 + Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh   …          …
 +chi phÝ ph¶i tr¶ kh¸c ( l·i vay NHNN ®Õn 2005)  4.545.873.771  4.545.873.771
                                               Cộng  4.545.873.771  4.545.873.771
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Đầu năm Cuối năm
    – Tài sản thừa chờ giải quyết          …          …
    – Kinh phí công đoàn 28.508.578  
    – Bảo hiểm xã hội 239.796.330 245.750.367
    – Bảo hiểm y tế 359.406.262 318.076.299
    – B¶o hiÓm thÊt nghiÖp 95.877.228 82.857.154
    – Các khoản phải trả, phải nộp khác 57.498.272.344 57.400.310.807
                                               Cộng 58.221.860.742 58.046.994.627
19- Phải trả dài hạn nội bộ Đầu năm Cuối năm
    – Vay dài hạn nội bộ
    – Phải trả dài hạn nội bộ khác
                                               Cộng
 20- Vay và nợ dài hạn Đầu năm Cuối năm
   a – Vay dài hạn    
– Vay ngân hàng          …          …
– Vay đối tượng khác        2.344.963.216     2.344.963.216
– Trái phiếu phát hành    
   b – Nợ dài hạn          …          …
– Thuê tài chính          …          …
– Nợ dài hạn khác          …          …
                                        Cộng         2.344.963.216     2.344.963.216

c- Các khoản nợ thuê tài chính

 

  Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền

lãi thuê

Trả nợ

gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ

gốc

Từ 1 năm trở xuống            
Trên 1 năm đến 5 năm            
Trên 5 năm            

 

21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

  Đầu năm Cuối năm
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
– Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Đầu năm Cuối năm
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

– Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 

 

22- vèn chñ së h÷u ( Ph lc 5)

23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm
– Chi sự nghiệp (…) (…)
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

 

24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

– TSCĐ thuê ngoài

– Tài sản khác thuê ngoài

(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

– Từ 1 năm trở xuống

– Trên 1 năm đến 5 năm

– Trên 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

        Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh                                    (Đơn vị tính:…VND)

  Đầu năm Cuối năm
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

Trong đó:

– Doanh thu bán hàng

– Doanh thu cung cấp dịch vụ

828.755.386 163.636.632

 

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

 

27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

Trong đó:

– Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

– Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

   

 

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Đầu năm Cuối năm
 

– Giá vốn của hàng hóa đã bán

– Giá vốn của thành phẩm đã bán

– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

– Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của

BĐS đầu tư đã bán

– Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư

– Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

– Các khoản chi phí vượt mức bình thường

– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

203.245.667  
                                         Cộng 203.245.667  

 

29- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21) Đầu năm Cuối năm
 

– Lãi tiền gửi, tiền cho vay

– Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

– Cổ tức, lợi nhuận được chia

– Lãi bán ngoại tệ

– Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

– Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

– L·i b¸n hµng tr¶ chËm

– Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c

                                              Céng

83.530.869

 

 

83.530.869

594.761.284

 

594.761.284

 

30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Đầu năm Cuối năm
– Lãi tiền vay 22.711.111

 

6.860.080

 

                                       Cộng 22.711.111 6.860.080

 

  31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Đầu năm Cuối năm
  –  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
  – Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm   trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
  – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

 

  32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Đầu năm Cuối năm
  – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
  – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
  – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) (…)
  – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (…) (…)
  – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (…) (…)
  – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

 

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Đầu năm Cuối năm
    – Chi phí nguyên liệu, vật liệu

– Chi phí nhân công

– Chi phí khấu hao tài sản cố định

– Chi phí thuế phí , lệ phí

– Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp

– Chi phí DV mua ngoài

– Chi phí khác bằng tiền kh¸c

916.000

340.992.731

3.799.647.515

126.164.898

1.011.604.217

313.501.206

331.383.112

 

258.757.774

104.218.350

                                         Cộng 4.141.556.246 2.145.629.557

 

Lập, ngày … tháng … năm 2017

       Người lập biểu                                   Kế toán trưởng                                         Giám đốc     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

Vốn đầu tư của Chủ sở hữu

 

Vốn khác của chủ sở hữu (*)

 

Quỹ đầu tư
phát triển

 

Lợi nhuận chưa phân phối

 

Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

Cộng

ĐVT VND VND VND VND VND VND
 

Số dư đầu năm trước

 

 

13,968,019,540

 

 15,024,000

 

 332,567,869

 

(23,250,226,810)

 

 7,729,837,580

 

(1,204,777,821)

 

Tăng vốn trong năm trước

 

 –  –  –  –  –  –
 

Lãi/(lỗ) trong năm trước

 

 –  –  –  

(2,970,268,574)

 –  (2,970,268,574)
 

Tăng khác

 

 –  

20,000,000,000

 –  –  –  

20,000,000,000

 

Giảm vốn trong năm trước

 –  –  –  –  –  –
 

Phân phối lợi nhuận

 –  –  –  –  –  –
 

Giảm khác

 –  –  –  –  –  –
 

số dư cuối năm trước

 

13,968,019,540

 

20,015,024,000

 

332,567,869

 (26,220,495,384)  

 7,729,837,580

 

 15,824,953,605

 

Số dư đầu năm nay

 

13,968,019,540

 

20,015,024,000

 

332,567,869

 (26,220,495,384)  

 7,729,837,580

 

 15,824,953,605

 

Lỗ trong kỳ này

 –  –  –  

(1,190,854,875)

 –  (1,190,854,875)
 

Tăng khác

 

 –  

3,444,784,000

 –  –  –  

3,444,784,000

 

Giảm vốn trong kỳ này

 –  –  –  –  –  –
 

Số dư cuối kỳ này

 

13,968,019,540

 

23,459,808,000

 

32,567,869

 (27,411,350,259)  

7,729,837,580

 

 18,078,882,730

 

 

 

 

           
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Xây dựng Phát triển Hà Nội
Số 116 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Phụ lục 05 : Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Xây dựng Phát triển Hà Nội
Số 116 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Phụ lục 02 : Tài Sản cố định

 

  Nhà cửa,
vật kiến trúc
Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ hữu hình khác Cộng
  VND VND VND VND VND  
 

Nguyên giá

           
 

Số dư đầu kỳ

11,214,280,374 728,911,400 2,414,372,717 108,092,932 2,901,861,948 17,367,519,371
 

Số tăng trong kỳ

 
 

Số giảm trong năm

(9,202,994,870) (146,375,000) (2,901,861,948) (12,251,231,818)
 

– Tài sản đem di góp vốn

(9,202,994,870) (146,375,000) (2,901,861,948) (12,251,231,818)
 – Giảm khác  
 

Số dư cuối kỳ

2,011,285,504 582,536,400 2,414,372,717 108,092,932 5,116,287,553
 

Giá trị hao mòn lũy kế

   
 

Số dư đầu kỳ

3,168,092,039 621,205,227 1,444,172,130 43,579,371 1,017,241,623 6,294,290,390
 

Số tăng trong kỳ

25,169,418 120,718,632 2,275,002 148,163,052
 

– Khấu hao trong kỳ

25,169,418 120,718,632 2,275,002 148,163,052
 

Số giảm trong kỳ

(1,400,726,330) (38,668,827) (1,017,241,623) (2,456,636,780)
 

– Tài sản đem di góp vốn

(1,400,726,330) (38,668,827) (1,017,241,623) (2,456,636,780)
 

Số dư cuối kỳ

1,792,535,127 582,536,400 1,564,890,762 45,854,373 3,985,816,662
 

Giá trị còn lại

           
 

Tại ngày đầu kỳ

8,046,188,335 107,706,173 970,200,587 64,513,561 1,884,620,325 11,073,228,981
 

Tại ngày cuối kỳ

218,750,377 849,481,955 62,238,559 1,130,470,891

 

Theo Quyết định số 4768/UBND-KT ngày 11/8/2016 của Ủy Ban nhân dân Thành phố Hà Nội về phương án góp vốn thành lập Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hà Nội – GFS, Công ty đã sử dụng tài sản trên đất là nhà cửa, vật kiến trúc tại 07 cơ sở nhà, đất để góp vốn bao gồm: nhà, đất tại xã Mai Lâm, huyện Đông Anh; nhà, đất tại xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh; đất tại thị trấn Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn; đất tại xã Quất Động, huyện Thường Tín; đất tại xã Tiên Phong, huyện Ba Vì; đất tại phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm và đất và nhà tại phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm.

 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Xây dựng Phát triển Hà Nội.

Địa chỉ: 116 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, TP Hà Nội.

MST: 0100102936.

Tài khoản số 119000002979 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thăng Long.

Đại diện: Ông Vũ Tiến Thành.

Chức vụ: Chủ tịch - Tổng Giám đốc.