Báo cáo giám sát 2019
Công ty TNHH MTV XNK Và ĐT XD phát triển Hà Nội
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ BỔ SUNG VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN,
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên doanh nghiệp | Ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh | Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư | Cơ quan thẩm định | Cơ quan quyết định đầu tư | Vốn điều lệ trước khi bổ sung | Vốn điều lệ sau khi bổ sung | Vốn nhà nước phải đầu tư bổ sung | Nguồn bổ sung vốn điều lệ | Tình hình đầu tư bổ sung vốn điều lệ | ||||||||||
VĐL của doanh nghiệp | Trong đó: | VĐL của doanh nghiệp | Trong đó: | NSTƯ | NSĐP | Quỹ HTSX và PTDN | Cổ tức, lợi nhuận được chia | Khác | Bổ sung trong năm báo cáo | Bổ sung lũy kế | Còn phải bổ sung | |||||||||
Vốn góp của NN | Tỷ lệ sởhữu của NN | Vốn góp của NN | Tỷ lệ sở hữu của NN | |||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13)=(11) +(8) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21)= (13)-(20) |
1 | Cty CP Nông Nghiệp GFS | SX cây NN | UBND TP HN | Sở tài chính | UBND TP | 25.000 | 10.000 |
40%
|
||||||||||||
Tổng | x | x | x | x | 25.000 | 10.000 |
40%
|
|||||||||||||
Ghi chú:
Người lập | ….., ngày ….tháng….năm…. Cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công ty TNHH MTV XNk Và ĐT XD phát triển Hà Nội | Biểu số 02.A |
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ HUY ĐỘNG VỐN ĐỂ ĐẦU TƯ VÀO CÁC DỰ ÁN HÌNH THÀNH TSCĐ VÀ XDCB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
TT | Tên dựán | Quyết định phê duyệt | Tổng mức vốn đầu tư | Thời gian đầu tư theo kế hoạch | Nguồn vốn huy động | Giá trị khối lượng thực hiện đến ngày 31/12/2019 | Giải ngân đến ngày 31/12/2019 | Giá trị tài sản đã hình thành và đưa vào sử dụng | |||||||||||||
Tổng | Vốn chủ sở hữu | % | Vốn huy động | % | Tổng số | Thời hạn vay | Lãi suất (%) | Kỳ trướcchuyển sang | Thực hiện trong kỳ | Thực hiện đến hết ngày.. | Kỳ trước chuyển sang | Thực hiện trong kỳ | Thực hiện đến hết ngày.. | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |||
B | Các dự án nhóm B | ||||||||||||||||||||
1 | NM gạch Hải Dương | UBND tỉnh HD | 87.000 | 100% | 25 năm | 20.147 | 20.147 | 20.147 | |||||||||||||
2 | Công trình B5 Cầu Diễn | 279.345 | 100% | 3 năm | 263.339 | 29.224 | 29.224 | ||||||||||||||
C | Các dự án khác
– Công trình Vườn Sinh thái Tây đô: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 10.660 – Công trình 116 Hoàng Quốc Việt: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 1.797 – Công trình Vườn thực vật Hà Nội: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 6.421 – Công tr ình Nhổn : Chi phí xây dựng cơ bản dở dang : 34. |
||||||||||||||||||||
Người lập biểu (Ký) |
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu) |
||||||||||||||||||||
|
Biểu số 02.B |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (NĂM) 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên công ty con, công ty liên kết | Vốn góp của doanh nghiệp, giá trị đầu tư | Vốn Điều lệ | Vốn chủ sởhữu của công ty con, công ty liên kết | Doanh thu | Lợi nhuận sau thuế | Cổtức hoặc lợi nhuận được chia năm báo cáo | Tỷ lệlợi nhuận được chia trên vốn đầu tư (%) | Hệ sốkhảnăng thanh toán nợ đến hạn của công ty con, công ty LK | Hệ sốnợ/Vốn chủ sởhữu của công ty con, công ty LK | |||||||
Giá trị vốn góp | Tỷ lệ vốn góp (%) | Kỳ/Năm trước | Kỳ/Năm báo cáo | Kỳ/Năm trước | Kỳ/Năm báo cáo | ||||||||||||
Kếhoạch | Năm trước | Tại thời điểm 31/12/2019.. | Kế hoạch | Năm trước | Tại thời điểm 30/6/20.. hoặc 31/12/20.. | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16)=(15)/(5) | (17) | (18) |
Dự án Tiến Xuân | 55,000 | 20% | |||||||||||||||
III | Đầu tư tài chính | x | x | x | x | x | x | x | x |
Ghi chú
Đánh giá của doanh nghiệp:
Đánh giá của doanh nghiệp về hiệu quả đầu tư vốn tại công ty con, công ty liên kết: Dự án Tiến Xuân
Đánh giá của doanh nghiệp về hiệu quả đầu tư đầu tư tài chính năm báo cáo:Dự án đầu tư không hiệu quả có sai phạm , hiện nay Công ty đang làm các thủ tục để thu hồi tiền đầu tư tại dự án Tiến Xuân.
Người lập biểu (Ký) |
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu) |
Công ty TNHH MTV XNK Và ĐT XD PT Hà Nội | Biểu số 02.C |
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
Nội dung | Cùng kỳ năm 2017 | Cùng kỳ năm 2018 | Thực hiện năm 2019 | Biến động so với (tỷ lệ %) | |||
Kế hoạch năm 2019 | Thực hiện 2019 | Cùng kỳ năm 2017 | Cùng kỳ năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | |||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5]=[4]/[1] | [6]=[4]/[2] | [7]=[4]/[3] | |
A. Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh | |||||||
1. Sản lượng sản xuất SP chủyếu | |||||||
2. Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu | |||||||
3. Tồn kho cuối kỳ | |||||||
B. Chỉ tiêu tài chính | |||||||
1. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 256 | 1082 | 4.2 | ||||
2. Giá vốn hàng bán | 55 | 1045 | 19 | ||||
3. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 200 | 37 | 0.19 | ||||
4. Doanh thu hoạt động tài chính | 1044 | 1396 | 1.271 | 1.34 | 91 | ||
5. Chi phí tài chính | 0,6 | – | – | ||||
6. Chi phí bán hàng | 169 | – | – | ||||
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 2615 | 1787 | 1.915,5 | 0.69 | 107,2 | ||
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | (1.546) | (353) | (644,5) | 0.23 | 182,57 | ||
9. Thu nhập khác | 615 | 136 | – | – | |||
10. Chi phí khác | 449 | – | – | ||||
11. Lợi nhuận khác | 166 | 136 | – | – | |||
12. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | (1380) | (353) | (508.5) | 0.26 | 143,9 | ||
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành | |||||||
14. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | |||||||
15. Lợi nhuận sau thuế thunhập DN | (1380) | (353) | (508.5) | 0.26 | 143,9 | 100 |
GHI CHÚ: Cột (1), (2): Theo Báo cáo tài chính các năm trước liền kề năm Báo cáo. Thông tin về chỉ tiêu tài chính lấy từ báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước.
Người lập biểu (Ký) |
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu) |
Công ty TNHH MTV XNK Và ĐT XD PT Hà Nội | Biểu số 02.Đ |
- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Số còn phải nộp năm trước chuyển sang | Số phát sinh phải nộp trong năm | Số đã nộp trong năm | Số còn phải nộp chuyển sang năm sau |
1. Thuế | ||||
– Thuế GTGT | 281 | 281 | ||
– Thuế TNDN | ||||
– Thuế Xuất, nhập khẩu | ||||
– Thuế đất | 29.301 | 4.802,8 | 1.100 | 33.003 |
– Các khoản thuế khác | ||||
2. Các khoản phải nộp khác | ||||
– Phí, lệ phí | ||||
– Các khoản phải nộp khác | ||||
3. Nộp Ngân sách nhà nước (Quỹ Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp) phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định |
Người lập biểu (Ký) |
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu) |
- TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP VÀSỬDỤNG CÁC QUỸ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Dư cuối năm |
1. Quỹ Đầu tư phát triển | 203 | 203 | ||
2. Quỹ Khen thưởng phúc lợi | 1,8 | 1,8 | ||
3. Quỹ thưởng VCQLDN | ||||
4. Quỹ Hỗ trợ sắp xếp DN | ||||
5. Quỹ d ự ph òng tài chính | 144 | 144 |
Thuyết minh tăng giảm quỹ trong năm (riêng các quỹ đặc thù được trích theo quy định của pháp luật phải giải trình cơ sở pháp lý, nguồn trích, cơ chế sử dụng)
Ghi chú: Thông tin lấy từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhà nước
Người lập biểu (Ký) |
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp (Ký, đóng dấu) |