Công bố thông tin theo Nghị định 47/2021/NĐ-CP
Biểu số 2: BÁO CÁO MỤC TIÊU TỔNG QUÁT, KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2021
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU
VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN HÀ NỘI MSDN: 0100102936 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:………………………………. | Hà Nội, ngày ……… tháng 3 năm 2021. |
- MỤC TIÊU TỔNG QUÁT VÀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH
– Tập trung hoàn thiện hồ sơ pháp lý, tìm kiếm nguồn vốn để đẩy mạnh việc triển khai các dự án bất động sản đã được UBND thành phố chấp thuận về chủ trương. Thực hiện rà soát, sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất theo Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 và nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ (giai đoạn 2).
– Ký kết, thực hiện các hợp đồng kinh tế kinh doanh thương mại vừa và nhỏ về lĩnh vực xây dựng cơ bản, lâm sản trang trí nội thất, cây xanh… Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch SXKD năm 2020.
– Đẩy mạnh các hoạt động tìm kiếm hợp các hợp đồng kinh doanh thương mại, các hợp đồng kinh tế về lĩnh vực xây dựng cơ bản, lâm sản trang trí nội thất vừa và nhỏ. Tổ chức sản xuất kinh doanh , khai thác có hiệu quả tại các cơ sở nhà đất của Công ty được giao quản lý đúng quy định của pháp luật, đảm bảo việc làm, thu nhập cho người lao động.
– Tập trung rà soát công nợ phải thu, công nợ phải trả, lập hồ sơ công nợ, cùng đơn vị tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp và thực hiện các bước theo quy trình, quy định của UBND thành phố và các Sở ngành giao nhằm từng bước ổn định, giữ vững sự tồn tại Công ty, để thực hiện công tác cổ phần hóa Công ty giai đoạn 2016-2020 theo tiến trình của UBND thành phố giao.
– Củng cố, kiện toàn bộ máy tổ chức hoạt động của từng phòng, ban; rà soát sắp xếp nhân sự cho phù hợp với khả năng năng lực và tình hình thực tế hoạt động SXKD của Công ty. Sắp xếp lao động và trả lương cho người lao động đảm bảo khoa học, hợp lý nâng cao hiệu quả công việc, năng suất lao động và bố trí phù hợp với tiêu chuẩn chức danh cho từng vị trí công tác.
– Xây dựng và làm tốt mối quan hệ đoàn kết giữa Chi bộ, Ban Tổng Giám đốc và BCH Công đoàn cơ sở Công ty.
– Xây dựng Chi bộ trong sạch vững mạnh, xây dựng doanh nghiệp ổn định, phát triển.
- KẾ HOẠCH KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021.
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh
+ Doanh thu: 5 tỷ đồng;
+ Nộp ngân sách: 0,5 tỷ đồng;
+ Giải quyết việc làm: 10 – 15 lao động;
+ Thu nhập bình quân: 6,0 triệu đồng/người/tháng.
– Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính
– Kế hoạch sản xuất kinh doanh cả năm
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2021.
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kế hoạch |
1 | Các chỉ tiêu sản lượng chính | ||
a) | Sản phẩm 1 | ||
b) | Sản phẩm 2 | ||
………….. | |||
2 | Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có) | ||
3 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 5 |
4 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | 0,1 |
5 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | |
6 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | Tỷ đồng | 0,5 |
7 | Tổng vốn đầu tư | Tỷ đồng | |
8 | Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) | Tỷ đồng | |
9 | Các chỉ tiêu khác |
- Kế hoạch đầu tư của doanh nghiệp trong năm (tên dự án nhóm B trở lên, nguồn vốn, tổng mức đầu tư…)
Biểu số 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SXKD NĂM 2021.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU
VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN HÀ NỘI MSDN: 0100102936 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:………………………………. | Hà Nội, ngày ……… tháng 7 năm 2021. |
- TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6 THÁNG NĂM 2021
– Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với kế hoạch đối với các chỉ tiêu theo Bảng số 1;
– Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch | Giá trị thực hiện | Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ – công ty con (nếu có) (*) |
1 | Sản phẩm chủ yếu sản xuất | ||||
a) | Sản phẩm 1 | ||||
b) | Sản phẩm 2 | ||||
2 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 0,554 | ||
3 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | (0,245) | ||
4 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | (0,245) | ||
5 | Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước | Tỷ đồng | 0,004 | ||
6 | Kim ngạch xuất nhập khẩu (nếu có) | Tỷ đồng | |||
7 | Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có) | ||||
8 | Tổng số lao động | Người | 11 | ||
9 | Tổng quỹ lương | Tỷ đồng | 0,344 | ||
a) | Quỹ lương quản lý | Tỷ đồng | 0,100 | ||
b) | Quỹ lương lao động | Tỷ đồng | 0,244 |
- TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.
- Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
TT Tên dự án Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) Vốn vay (tỷ đồng) Vốn khác (tỷ đồng) Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng) Thời gian thực hiện dự án (từ năm … đến năm…) DA quan trọng QG Dự án nhóm A Dự án nhóm B 1 Nhà máy Vật liệu xây dựng tại Kim Thành – Hải Dương 87 20,147 20,147 2010-2035 2 Công trình B5 Cầu Diễn 279 263 29,224 2010-… Các dự án khác: Công trình (CT) Vườn Sinh thái Tây đô: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (CPXDDD): 14,724. CT 116 Hoàng Quốc Việt: CPXDDD: 1,798. CT Vườn thực vật Hà Nội: CPXDDD: 6,422. CT Nhổn: CPXDDD: 0,034.
Dự án Tiến Xuân: Vốn đã đầu tư 55 tỷ đồng (trong tổng vốn 110 tỷ đồng) Dự án đầu tư không hiệu quả, có sai phạm, hiện nay Công ty đang làm các thủ tục để thu hồi tiền đầu tư tại dự án Tiến Xuân.
- Các khoản đầu tư tài chính.Công ty cổ phần Quan hệ quốc tế – Đầu tư sản xuất (CIRI) và Công ty cổ phần Văn hóa phẩm và Bao bì Hà Nội (VABACO) trả chậm Công ty 15 tỷ đồng, cam kết trả lãi 6%/năm khoản trả chậm.
III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON.
Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI
TT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Tổng vốn đầu tư của công ty mẹ (tỷ đồng) | Tổng tài sản (tỷ đồng) | Doanh thu (tỷ đồng) | Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng) | Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) | Lợi nhuận nộp về công ty mẹ | Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước (tỷ đồng) | Tổng nợ phải trả (tỷ đồng) |
1 | Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ | |||||||||
1.1 | Công ty A | |||||||||
1.2 | Công ty B | |||||||||
2 | Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ | |||||||||
2.1 | Công ty C | |||||||||
2.2 | Công ty D |
Biểu số 4: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (NẾU CÓ) NĂM ….
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày ….. tháng….. năm….. |
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) |
1 |
Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm | ||||
1.1 |
Sản phẩm 1 | ||||
1.2 |
Sản phẩm 2 | ||||
….. |
|||||
2 |
Chi phí phát sinh liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm | ||||
3 |
Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm |
II. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
1. Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
2. Trách nhiệm đóng góp cho cộng đồng xã hội.
3. Trách nhiệm với nhà cung cấp.
4. Trách nhiệm bảo đảm lợi ích và an toàn cho người tiêu dùng.
5. Trách nhiệm đảm bảo lợi ích cho cổ đông và người lao động trong doanh nghiệp.
Biểu số 5: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP 6 THÁNG/NĂM
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày ….. tháng….. năm….. |
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ TỊCH CÔNG TY:
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản,…
BẢNG SỐ 1: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Người ký, ban hành |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
||||
…. |
II. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
BẢNG SỐ 2: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Thời điểm giao dịch |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
…. |
Giải thích:
(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay…);
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GIỮA DOANH NGHIỆP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC:
Thông tin về các giao dịch có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên của doanh nghiệp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu… theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Nội dung giao dịch |
Đối tác giao dịch |
Thời điểm giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
… |
Giải thích:
(2): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay, Hợp đồng mua sắm…);
(3): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(4): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
Biểu số 6: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM………
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày ….. tháng….. năm….. |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
1. Thông tin chung.
– Cơ quan đại diện chủ sở hữu.
– Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu Cơ quan đại diện chủ sở hữu;
2. Các quyết định có liên quan của Cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Thống kê các quyết định có liên quan của cơ quan đại diện chủ sở hữu theo Bảng số 1.
BẢNG SỐ 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Nội dung |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
… |
II. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Danh sách người quản lý doanh nghiệp: liệt kê thông tin cụ thể theo Bảng số 2.
BẢNG SỐ 2: DANH SÁCH NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Kinh nghiệm nghề nghiệp |
Các vị trí quản lý đã nắm giữ |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
… |
2. Tiền lương, thù lao và lợi ích khác của người quản lý doanh nghiệp.
Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích khác của từng người quản lý doanh nghiệp theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mức lương |
Hệ số |
Tiền lương/năm |
Tiền thưởng, thu nhập khác |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
||||||
…. |
3. Hoạt động của Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch công ty.
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản… theo Bảng số 4.
BẢNG SỐ 4: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Người ký, ban hành |
Nội dung |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
||||
… |
III. BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
1. Thông tin về Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
BẢNG SỐ 5: DANH SÁCH BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ |
Ngày bắt đầu là thành viên BKS |
Tỷ lệ tham dự họp |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
||||||
… |
2. Các báo cáo của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
IV. BÁO CÁO KẾT LUẬN CỦA CƠ QUAN THANH TRA (nếu có)
V. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Danh sách Người có liên quan của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 6: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Chức vụ (nếu có) |
Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ liên hệ |
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan |
Thời điểm không còn là người có liên quan |
Lý do không còn là người liên quan |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
||||||
…. |
2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.
BẢNG SỐ 7: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Thời điểm giao dịch |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
…. |
Giải thích: