Thuyết minh Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2017
CTY TNHH MTVXNK và ĐTXDPT Hà nội
Địa chỉ: 116 Hoàng Quốc Việt -Cầu giấy HN Mẫu số B 09 – DN
(Ban hành theo TT số 200/2014-BTC
ngày 22/12/2014)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
30/06/ 2017
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: 100% vốn nhà nước
2- Lĩnh vực kinh doanh: kinhdoanh TM,DV
3-Ngành nghề kinh doanh: Trồng hoa,cây cảnh cây giống ,SX gia công CBgỗ, XD, dịch vụ LN….
4 -Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2016, kết thúc vào ngày 31/12/2016).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng : TT 200/2014-BTC ngày 22/12/2014
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: thực hiện đúng các quy định của Luật Kế Toán.
3- Hình thức kế toán áp dụng: chøng tõ ghi sæ h¹ch to¸n trªn phÇn mÒm vacom
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
– Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: tû gi¸ thùc tÕ cuèi n¨m….
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo gi¸ vèn
+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: đơn giá bình quân
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
+ Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:®îc lËp vµo cuèi n¨ml µ chªnh lÖch gi÷a gÝa vèn lín h¬n gi¸ trÞ thuÇn cã thÓ thùc hiÖn
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
– Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): nguyên giá
– Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Khấu hao đường thẳng
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
– Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
– Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
– Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
– Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
– Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
Chi phÝ ®i vay ®îc ghi nhËn vµo CPSXKD trong kúkhi ph¸t sinh, CP ®I vay liªn quan ®Õn viÖc ®Çu t XD hoÆc SX hay SP§§trong kú ®îc tÝnh vµo gi¸ trÞ cña tµi s¶n ®ã khi cã ®ñ ®iÒu kiÖn
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
– Chi phí trả trước: Chi phí phát sinh một lần lªn quan ®Õn kinh doanh trong kú
– Chi phí khác: Chi phí không thường xuyên
– Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: PP bình quân theo từng kỳ hạch toán
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
+ Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:vốn góp thực tế
+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:
+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào thời điểm cuối năm tài chính.
+ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
+ Doanh thu bán hàng: hàng hoá, sản phẩm đã bán không phân biệt đã hay sẽ thu được tiền
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ;
+ Doanh thu hoạt động tài chính;
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính: VNĐ)
| 01- Tiền | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Tiền mặt | 171.074.869 | 188.734.777 |
| + Tiền gửi ngân hàng | 163.783.835 | 1.181.871.812 |
| + Tiền đang chuyển | ||
| Cộng | 334.8583.704 | 1.370.606.589 |
| 02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn | ||
| + Đầu tư ngắn hạn khác | 21.000.000.000 | 14.000.000.000 |
| + Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | … | |
| Cộng | 21.000.000.000 | 14.000.000.000 |
| 03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Phải thu kh¸ch hµng | 100.162.639.291 | 100.145.341.053 |
| + Tr¶ tríc cho ngêi b¸n | 11.096.304.240 | 11.196.304.240 |
| + Phải thu néi bé ng¾n h¹n | 4.906.685.846 | 4.906.685.846 |
| + Phải thu khác | 9.837.700.770 | 35.576.869.866 |
| Cộng | 126.003.330.147 | 151.825.201.005 |
| 04- Hàng tồn kho | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Hàng mua đang đi đường | ||
| + Nguyên liệu, vật liệu | 67.946.000 | 67.946.000 |
| + Công cụ, dụng cụ | ||
| + Chi phí SX, KD dở dang | 2.116.063.767 | 2.033.798.384 |
| + Thành phẩm | 75.843.310 | 158.108.702 |
| + Hàng hóa | 3.867.500 | 3.867.500 |
| + Hàng gửi đi bán | … | |
| + Hàng hoá kho bảo thuế | … | |
| + Hàng hoá bất động sản | … | |
| Cộng giá gốc hàng tồn kho | 2.263.720.586 | 2.263.720.586 |
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả: ……….
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
| 05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Thuế thu nhập doanh nghiệp ph¶i nép | ||
| + Thuế GTGT được khấu trừ | 207.851.704 | 207.851.704 |
| + Các khoản khác phải thu Nhà nước: | ||
| Cộng | 207.851.704 | 207.851.704 |
| 06- Phải thu dài hạn nội bộ | ||
| – Cho vay dài hạn nội bộ | … | … |
| – Phải thu dài hạn nội bộ khác | … | … |
| Cộng | … | … |
08 – Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: §¬n vÞ tÝnh :triÖu ®ång
| Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | TB qu¶n lý… | TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng |
| Nguyên giá TSCĐ hữu hình | 11.214 | 746 | 2.414 | 91 | 2.901 | 17.367 |
| Số dư đầu năm | 11.214 | 746 | 2.414 | 91 | 2.901 | 17.367 |
| – Mua trong năm | ||||||
| – Đầu tư XDCB hoàn thành | ||||||
| – Tăng khác | 2.135 | |||||
| – Chuyển sang bất động sản đầu tư | (…) | (…) | (…) | (…) | (…) | (…) |
| – Thanh lý, nhượng bán | (…) | (…) | (…) | (…) | (…) | (…) |
| – Giảm khác | (…) | (…) | (…) | (..) | (…) | (…) |
| Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
| Số dư đầu năm | 6.306 | |||||
| – Khấu hao trong năm | 20,844 | 120,718 | 2,275 | 148 | ||
| – Tăng khác | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | ||||||
| – Giảm khác | ||||||
| Số dư cuối năm | ||||||
| Giá trị còn lại của TSCĐ HH | ||||||
| – Tại ngày đầu năm | ||||||
| – Tại ngày cuối năm |
– Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
– Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
– Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết
bị |
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn |
TB qu¶n lý… |
TSCĐ hữu hình khác | Tài sản cố định vô
hình |
Tổng cộng |
| Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính | |||||||
| Số dư đầu năm | |||||||
| – Thuê tài chính trong năm
– Mua lại TSCĐ thuê TC – Tăng khác – Trả lại TSCĐ thuê TC – Giảm khác |
(…)
|
(…)
|
(…)
|
(…)
|
(…)
|
(…) |
(…) |
| Số dư cuối năm | |||||||
| Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
| Số dư đầu năm | |||||||
| Khấu hao trong năm
Mua lại TSCĐ thuê TC Tăng khác Trả lại TSCĐ thuê TC – Giảm khác |
(…)
|
(…)
|
|
|
|
|
|
| Số dư cuối năm | |||||||
| Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính | |||||||
| – Tại ngày đầu năm
– Tại ngày cuối năm |
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: §¬n vÞ tÝnh : triÖu ®ång
| Khoản mục | Quyền sử dụng đất | Quyền phát hành | Bản quyền, bằng sáng chế | PhÇn mÒm m¸y tÝnh | TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng |
| Nguyên giá TSCĐ vô hình | ||||||
| Số dư đầu năm | 167 | 12 | 179 | |||
| – Mua trong năm | 0 | |||||
| + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp | 0 | |||||
| + Tăng do hợp nhất kinh doanh | ||||||
| – Tăng khác | 0 | |||||
| – Thanh lý, nhượng bán | 0 | |||||
| – Giảm khác | 0 | |||||
| Số dư cuối năm | 167 | 12 | 179 | |||
| Giá trị hao mòn lũy kế | 12 | 12 | ||||
| Số dư đầu năm | 10 | 10 | ||||
| – Khấu hao trong năm | 2 | 2 | ||||
| – Tăng khác | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | ||||||
| – Giảm khác | ||||||
| Số dư cuối năm | 12 | 12 | ||||
| Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình | 167 | 167 | ||||
| – Tại ngày đầu năm | 169 | 2 | 169 | |||
| – Tại ngày cuối năm | 167 | 0 | 167 |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
| 11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| Tổng số chi phí XDCB dở dang: | 64.151.191.237 | 64.151.191.237 |
| Công trình B5 Cầu Diễn | 29.224.581.634 | 29.224.581.634 |
| – CT Vườn sinh thái Tây Đô | 6.524.596.634 | 6.524.596.634 |
| – CT Vườn thực vật Hà Nội (không có hồ sơ) | 6.421.977.588 | 6.421.977.588 |
| – Công trình 116 Hoàng Quốc Việt | 1.797.705.527 | 1.797.705.527 |
| – CT gạch Tuynen Hải Dương | 20.147.604.470 | 20.147.604.470 |
| – Công trình Nhổn | 34.726.000 | 34.726.000 |
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
|
Khoản mục |
Số
đầu năm |
Tăng
trong năm |
Giảm
trong năm |
Số
cuối năm |
| Nguyên giá bất động sản đầu tư | ||||
| – Quyền sử dụng đất
– Nhà – Nhà và quyền sử dụng đất – Cơ sở hạ tầng |
||||
| Giá trị hao mòn lũy kế | ||||
| – Quyền sử dụng đất
– Nhà – Nhà và quyền sử dụng đất – Cơ sở hạ tầng |
||||
| Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư |
||||
| – Quyền sử dụng đất
– Nhà – Nhà và quyền sử dụng đất – Cơ sở hạ tầng |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác
| 13- Đầu tư dài hạn khác:
– Đầu tư cổ phiếu – Đầu tư trái phiếu – Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu – Cho vay dài hạn – Đầu tư dài hạn khác |
Cuối năm
… … … … 55.000.000.000 |
Đầu năm
… … … … 55.000.000.000 |
| Cộng | 55.000.000.000 | 55.000.000.000 |
| 14- Chi phí trả trước dài hạn | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ | … | … |
| + Chi phí thành lập doanh nghiệp | … | … |
| + Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn | … | … |
| + Chi phí Cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình | … | … |
| + Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh | 507.386.416 | 469.167.825 |
| Cộng | 507.386.416 | 469.167.825 |
| 15- Vay và nợ ngắn hạn | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Vay ngắn hạn | 208.078.720.246 | 200.078.729.246 |
| + Nợ dài hạn đến hạn trả | ||
| Cộng |
208.078.720.246 |
200.078.729.246 |
| 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Thuế giá trị gia tăng | 89.795.750 | 86.516.049 |
| + Thuế tiêu thụ đặc biệt | … | |
| + Thuế xuất, nhập khẩu | … | |
| + Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42.336.117 | 42.336.117 |
| + Thuế thu nhập cá nhân | (11.763.307 ) | (11.763.307) |
| + Thuế tài nguyên | … | |
| + Thuế nhà đất và tiền thuê đất | 28.655.640.255 | 29.273.069.140 |
| + Các loại thuế khác | 9.011.986 | 9.011.986 |
| + Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | (283.735.517 ) | (283.735.517) |
| Cộng | 28.501.285.284 | 29.115.434.468 |
| 17- Chi phí phải trả | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| + Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép | … | … |
| + Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ | … | … |
| + Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh | … | … |
| +chi phÝ ph¶i tr¶ kh¸c ( l·i vay NHNN ®Õn 2005 | 4.545.873.771 | 4.545.873.771 |
| Cộng | 4.545.873.771 | 4.545.873.771 |
| 18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| – Tài sản thừa chờ giải quyết | … | … |
| – Kinh phí công đoàn | 28.508.578 | |
| – Bảo hiểm xã hội | 239.796.330 | |
| – Bảo hiểm y tế | 359.406.262 | |
| – B¶o hiÓm thÊt nghiÖp | 95.877.228 | |
| – Các khoản phải trả, phải nộp khác | 57.498.272.344 | 57.583.392.728 |
| Cộng | 58.221.860.742 | 57.583.392.728 |
| 19- Phải trả dài hạn nội bộ | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| – Vay dài hạn nội bộ | … | … |
| – Phải trả dài hạn nội bộ khác | … | … |
| Cộng | … | … |
| 20- Vay và nợ dài hạn | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| a – Vay dài hạn | ||
| – Vay ngân hàng | … | … |
| – Vay đối tượng khác | 2.344.963.216 | 2.344.963.216 |
| – Trái phiếu phát hành | ||
| b – Nợ dài hạn | … | … |
| – Thuê tài chính | … | … |
| – Nợ dài hạn khác | … | … |
| Cộng | 2.344.963.216 | 2.344.963.216 |
c- Các khoản nợ thuê tài chính
| Năm nay | Năm trước | |||||
| Thời hạn | Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền
lãi thuê |
Trả nợ
gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ
gốc |
| Từ 1 năm trở xuống | ||||||
| Trên 1 năm đến 5 năm | ||||||
| Trên 5 năm | ||||||
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
| Cuối năm | Đầu năm | |
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | … | … |
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng | … | … |
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng | … | … |
| – Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước | … | … |
| Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | … | … |
| b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | Cuối năm | Đầu năm |
| – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
– Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
…
…
… |
…
…
… |
22- vèn chñ së h÷u
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu: §¬n vÞ tÝnh : triÖu ®ång
| Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Quü ®µu t ph¸t triÓn | Quü dù phßng tµi chÝnh | LN cha ph©n phèi | Nguồn vốn đầu tư XDCB | Cộng | |
| A | 1 | 2 | 3 | 5 | 8 | 9 |
| Số dư đầu năm trước | 13.968 | 203 | 144 | (23.250 ) | 7.729 | (1.206 ) |
| – Tăng vốn trong năm trước | 0 | 0 | ||||
| – Lãi trong năm trước | 0 | 0 | ||||
| – Tăng khác | ||||||
| – Giảm vốn trong năm trước | 0 | 0 | ||||
| – Lỗ trong năm trước | 0 | |||||
| -Giảm khác | 0 | 0 | ||||
| Số dư cuối năm trước, Số dư đầu năm nay | 13.968 | 203 | 144 | (23.250 ) | 7.729 | (1.206 ) |
| – Tăng vốn trong năm nay | 20.000 | |||||
| – Lãi trong năm nay | 0 | 0 | ||||
| – Tăng khác | 0 | |||||
| – Giảm vốn trong năm nay | 0 | 0 | ||||
| – Lỗ trong năm nay | 0 | (2.953 ) | (2.953 ) | |||
| – Giảm khác | 0 | |||||
| Số dư cuối năm nay | 33.968 | 203 | 144 | ( 26.204 ) | 7.729 | 15.840 |
| b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
| – Vốn góp của Nhà nước
– Vốn góp của các đối tượng khác – … |
13.968.019.540
20.000.000.000 |
13.968.019.540
48.444.784.000 |
| Cộng | 33.968.019.540 | 62.412.803.540 |
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
| c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận | Năm nay | Năm trước |
| – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm – Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
d- Cổ tức
– Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:……………..
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:………………
– Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…….
| đ- Cổ phiếu | Cuối năm | Đầu năm |
| – Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi – Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi – Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi |
…
… … … … … … … … … … |
…
… … … … … … … … … … |
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :…………………………
e- Các quỹ của doanh nghiệp: 347.591.869
– Quỹ đầu tư phát triển 203.313.548
– Quỹ dự phòng tài chính 144.278.321
– Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
| 23- Nguồn kinh phí | Năm nay | Năm trước |
| – Nguồn kinh phí được cấp trong năm | … | … |
| – Chi sự nghiệp | (…) | (…) |
| – Nguồn kinh phí còn lại cuối năm | … | … |
| 24- Tài sản thuê ngoài | Cuối năm | Đầu năm |
| (1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
– TSCĐ thuê ngoài – Tài sản khác thuê ngoài (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn – Từ 1 năm trở xuống – Trên 1 năm đến 5 năm – Trên 5 năm |
… …
… … … |
… …
… … … |
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính:…VND)
| ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM | |
| 25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó: – Doanh thu bán hàng – Doanh thu cung cấp dịch vụ |
828.755.386 | 40.909.090
|
| – Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
|
…
… |
…
… |
| 26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó: – Chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng bán – Hàng bán bị trả lại – Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) – Thuế tiêu thụ đặc biệt – Thuế xuất khẩu 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Trong đó: – Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa – Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ |
| 28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) | Năm trước | Năm nay |
| – Giá vốn của hàng hóa đã bán
– Giá vốn của thành phẩm đã bán – Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp – Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán – Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư – Hao hụt, mất mát hàng tồn kho – Các khoản chi phí vượt mức bình thường – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
203.245.667 | |
| Cộng | 203.245.667 |
| 29- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21) | Năm trước | Năm nay |
| – Lãi tiền gửi, tiền cho vay
– Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu – Cổ tức, lợi nhuận được chia – Lãi bán ngoại tệ – Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện – Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện – L·i b¸n hµng tr¶ chËm – Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c Céng |
83.530.869
… … … … …
83.530.869 |
234.103.576
… … … … … … … 234.103.576 |
| 30- Chi phí tài chính (Mã số 22) | Năm trước | Năm nay |
| – Lãi tiền vay
– Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm – Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn – Lỗ bán ngoại tệ – Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện – Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện – Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn – Chi phí tài chính khác |
22.711.111
… … … … … … … |
6.860.080
… … … … … … |
| Cộng | 22.711.111 | 6.860.080 |
| 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) | Năm trước | Năm nay | |
| – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành | … | … | |
| – Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | … | … | |
| – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | … | … |
| 32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) | Năm trước | Năm nay | |
| – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế | … | … | |
| – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại | … | … | |
| – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | (…) | (…) | |
| – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng | (…) | (…) | |
| – Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả | (…) | (…) | |
| – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | … | … |
| 33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố | Năm trước | Năm nay |
| – Chi phí nguyên liệu, vật liệu
– Chi phí nhân công – Chi phí khấu hao tài sản cố định – Chi phí s¶n xuÊt chung – Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp – Chi phí khác bằng tiền kh¸c |
916.000
– 340.992.731 – 3.799.647.515 |
148.163.052
1.057.154.014 |
| Cộng | 4.141.556.246 | 1.064.014.094 |
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
| Năm trước | Năm nay | ||
| a- | Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
– Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: – Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: |
… … |
… … |
Lập, ngày … tháng … năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc



